본문내용 바로가기

Kế hoạch thêm hạnh phúc đa văn hóa

English 日本語 中文 Việt Filipino ភាសាខ្មែរ Russian
  • Busan sẽ sát cánh cùng hạnh phúc của các gia đình đa văn hóa.
  • Thành phố Busan đang triển khai nhiều chính sách hỗ trợ nhằm giúp các gia đình đa văn hóa sớm ổn định cuộc sống, hòa nhập xã hội trong giai đoạn đầu, khi vẫn còn chưa quen với môi trường sống và văn hóa Hàn Quốc.

Hỗ trợ phù hợp theo từng giai đoạn phát triển cho trẻ em và thanh thiếu niên đa văn hóa

1. Vận hành không gian chia sẻ nuôi dạy trẻ đa văn hóa
  • Đối tượng : Người di trú kết hôn và con cái sử dụng Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa.
  • Nội dung : Cung cấp thông tin nuôi dạy con cái, cách tận dụng thời gian rảnh rỗi, lắp đặt và vận hành Trung tâm Chia sẻ Nuôi dạy Trẻ Đa văn hóa để hỗ trợ sử dụng thuận lợi các chương trình của trung tâm.
  • Cơ quan vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa Quận Buk.
2. Hỗ trợ học tập cơ bản cho con em gia đình đa văn hóa
  • Đối tượng : Trẻ em chưa đến tuổi đi học và học sinh tiểu học thuộc gia đình đa văn hóa
  • Nội dung : Hỗ trợ học tập các môn cơ bản như tiếng Hàn, toán, đọc - viết, đồng thời hướng dẫn về chương trình giáo dục tiểu học và giúp trẻ thích nghi với môi trường học đường
  • Đơn vị vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình (các quận: Seo, Dong, Yeongdo, Busanjin, Dongnae, Buk, Haeundae, Saha, Geumjeong, Suyeong, Sasang)
3. Hỗ trợ phí hoạt động giáo dục cho con em gia đình đa văn hóa có thu nhập thấp
  • Đối tượng : Trẻ em từ 7 đến 18 tuổi thuộc các gia đình đa văn hóa có thu nhập từ trên 50% đến 100% mức thu nhập trung vị.
  • Nội dung
    Thông qua quản lý trường hợp, hỗ trợ nâng cao năng lực học tập bằng cách cung cấp hỗ trợ học tập và hỗ trợ chi phí cần thiết cho việc mua giáo trình, sử dụng phòng đọc sách, mua quyền học trực tuyến phục vụ các hoạt động giáo dục.
    ☞ Tiểu học: 400 nghìn won, Trung học cơ sở: 500 nghìn won, Trung học phổ thông: 600 nghìn won.
  • Đơn vị vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình (đối với các quận Jung và Gangseo, chương trình được thực hiện bởi Ủy ban quận)
4. Hỗ trợ học bổng cho con em gia đình đa văn hóa
  • Đối tượng : 7 học sinh trung học phổ thông thuộc gia đình đa văn hóa.
  • Nội dung : Hỗ trợ chi phí học thêm, tài liệu học tập, v.v. với mức hỗ trợ khoảng 4 triệu won mỗi năm cho mỗi học sinh
  • Phương thức vận hành : Thành phố (quảng bá, đề xuất đối tượng), Quỹ Y tế Eunseong (hỗ trợ học bổng), Tổ chức Trẻ em Green Umbrella (thực hiện chương trình).
5. Hỗ trợ Chương trình Hướng nghiệp Dành riêng cho Thanh thiếu niên Đa văn hóa
  • Đối tượng : Trẻ em thuộc gia đình đa văn hóa hoặc gia đình người nước ngoài từ 7 đến 24 tuổi.
  • Nội dung : Hỗ trợ khám phá năng khiếu và lựa chọn nghề nghiệp thông qua tư vấn hướng nghiệp, tư vấn việc làm và các bài kiểm tra định hướng nghề nghiệp.
  • Đơn vị vận hành : 3 Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa (Busanjin, Buk-gu, Haeundae-gu) và 3 Trung tâm Gia đình (Seo-gu, Dong-gu, Sasang-gu).
6. Giáo dục tại nhà
  • Đối tượng : Các gia đình đa văn hóa khó có điều kiện sử dụng dịch vụ tại trung tâm.
  • Nội dung : Giáo viên hướng dẫn từ trung tâm đến thăm nhà 2 lần/tuần (2 giờ/lần)Giáo dục tiếng Hàn: Từ cấp 1~4, từ vựng, ngữ pháp, văn hóa, v.v.
  • Giáo dục phụ huynh : Nuôi dạy con cái, tư vấn gia đình và hỗ trợ tâm lý, cung cấp thông tin, v.v.
  • Dịch vụ sinh hoạt cho con : Hướng dẫn đọc sách, hỗ trợ bài tập, hình thành thói quen sinh hoạt cơ bản, tư vấn định hướng nghề nghiệp, v.v.
  • Đơn vị vận hành :4 Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa (Quận Busanjin, Nam, Buk, Haeundae), 7 Trung tâm Gia đình (Quận Seo, Dong, Yeongdo, Dongnae, Saha, Sasang, Gijang).
7. Hỗ trợ phát triển ngôn ngữ cho trẻ em
  • Đối tượng : Trẻ em trong gia đình đa văn hóa cần giáo dục phát triển ngôn ngữ (dưới 12 tuổi).
  • Nội dung : 2 buổi/tuần, mỗi buổi 40 phút, lớp cá nhân (1:1) hoặc lớp nhóm.
  • Đơn vị vận hành : 4 Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa (Quận Busanjin, Nam, Buk, Haeundae), 7 Trung tâm gia đình (Quận Seo, Dong, Dongnae, Saha, Geumjeong, Sasang, Gijang).
8. Hỗ trợ giáo dục song ngữ
  • Đối tượng : Gia đình đa văn hóa có con dưới 18 tuổi.
  • Nội dung : Hướng dẫn song ngữ cho cha mẹ/gia đình, học trực tiếp song ngữ, v.v.
  • Đơn vị vận hành : 4 Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa (Quận Busanjin, Nam, Buk, Haeundae), 7 Trung tâm gia đình (Quận Seo, Dong, Dongnae, Saha, Geumjeong, Yeonje, Sasang).

Hỗ trợ theo chu kỳ định cư cho người nhập cư kết hôn

1. Hỗ trợ nâng cao học vấn cho phụ nữ nhập cư kết hôn
  • Đối tượng : Phụ nữ nhập cư kết hôn.
  • Nội dung : Tổ chức lớp ôn thi lấy bằng tốt nghiệp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
  • Đơn vị vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình.
2. Hỗ trợ khám sức khỏe tổng quát miễn phí cho gia đình đa văn hóa có thu nhập thấp
  • Thời gian : Đăng ký và tiếp nhận hồ sơ trong tháng 4~5 (thông qua các quận/huyện → thành phố).
  • Đối tượng : Gia đình đa văn hóa có thu nhập thấp.
  • Nội dung : Hỗ trợ khám sức khỏe tổng quát miễn phí cho 100 người mỗi năm (trị giá khoảng 500,000 KRW/người).
  • Cơ sở khám : Viện Nghiên cứu Y học Hàn Quốc Trung tâm (đơn vị tài trợ).
3. Xây dựng hệ thống hỗ trợ khẩn cấp cho phụ nữ di trú kết hôn
(1) Nhà tạm lánh cho phụ nữ di trú: 1 cơ sở (lưu trú tối đa 2 năm, cung cấp chỗ ở và ăn uống, tư vấn, điều trị, hỗ trợ xuất cảnh, v.v.).
(2) Trung tâm hỗ trợ khẩn cấp: Hoạt động 24/24 trên toàn quốc (☎ 1577-1366), tại Busan từ 09:00 đến 18:00 (☎ 051-508-1366).
  • Ngôn ngữ hỗ trợ : 13 ngôn ngữ, bao gồm Trung Quốc, Việt Nam, Philippines, Campuchia, Nga, v.v.
  • Nội dung : Đường dây nóng 24/24, phòng chống bạo lực gia đình, liên kết với cơ sở bảo vệ, hỗ trợ phiên dịch, v.v.
  • 4. Hỗ trợ việc làm cho người di trú kết hôn
    • Nội dung : Tuyển dụng người di trú kết hôn có nhu cầu tìm việc, cung cấp đào tạo nghề cơ bản (tiếng Hàn, kỹ năng làm việc, tin học, v.v.), đồng thời liên kết với các cơ sở đào tạo nghề để hỗ trợ toàn diện giúp họ tìm được công việc phù hợp và tiềm năng.
    • Cơ quan vận hành : Trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa quận Busanjin.
    5. Hỗ trợ kết nối thực tập cho người nhập cư kết hôn
    • Đối tượng : Phụ nữ nhập cư kết hôn đã đăng ký tìm việc.
    • Nội dung : Kết nối làm việc thực tập tại các doanh nghiệp, hỗ trợ tài chính trong quá trình thực tập.
    • Liên hệ : 11 Trung tâm Việc làm Phụ nữ Saeil (☎ 1544-1199).
    6. Chương trình hỗ trợ việc làm và khởi nghiệp cho người nhập cư kết hôn
    • Đối tượng : Người nhập cư kết hôn và các đối tượng tương tự.
    • Cơ quan vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình.
    7. Hỗ trợ tiện ích đời sống cho người nhập cư kết hôn
    (1) Giảm giá cước chuyển phát nhanh quốc tế (EMS)
    • Địa điểm : Các bưu điện khu vực Busan.
    • Nội dung : Giảm 10% phí chuyển phát quốc tế EMS gửi về quê hương cho người nhập cư kết hôn.
    • Yêu cầu : Xuất trình thẻ đăng ký người nước ngoài hoặc giấy chứng nhận quan hệ gia đình.
    (2) Giảm phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng
    • Địa điểm : Ngân hàng Busan.
    • Nội dung
      • Miễn phí phí chuyển tiền quốc tế.
      • Ưu đãi tỷ giá 80% (USD, JPY).
    • Yêu cầu : Xuất trình thẻ đăng ký người nước ngoài hoặc giấy chứng nhận quan hệ gia đình.
    (3) Cung cấp thông tin an toàn và phòng chống thiên tai bằng nhiều ngôn ngữ
    • Ứng dụng Emergency Ready App của Bộ Hành chính và An toàn : Cung cấp tin nhắn khẩn cấp về thiên tai bằng tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Việt, tiếng Thái.
    8. Tăng cường năng lực cho người nhập cư kết hôn (Giáo dục tiếng Hàn)
    • Đối tượng : Người nhập cư kết hôn, con cái nhập cư muộn, v.v.
    • Nội dung : Đào tạo tiếng Hàn chuyên biệt và thực tiễn phục vụ các mục đích cụ thể (như tìm việc làm, luyện thi TOPIK, v.v... 7 khóa học tiếng Hàn khác nhau).
    • Cơ quan vận hành : 16 cơ sở bao gồm Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa, Trung tâm Gia đình, Trung tâm Phúc lợi Xã hội.
    9. Dịch vụ thông dịch & biên dịch cho người nhập cư kết hôn
    • Đối tượng : Gia đình đa văn hóa, gia đình người nước ngoài hoặc người tị nạn, cá nhân hoặc tổ chức trực tiếp hoặc gián tiếp hỗ trợ các gia đình trên.
    • Nội dung : Cung cấp dịch vụ thông dịch, biên dịch và thông tin cần thiết.
    • Cơ quan vận hành : 14 Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình.
    • Ngôn ngữ hỗ trợ (Tiếng Việt) : Các khu vực: Quận Seo, Dong, Yeongdo, Busanjin, Dongnae, Nam, Buk, Haeundae, Saha, Geumjeong, Yeonje, Suyeong, Sasang, Gijang.
    10. Hỗ trợ chi phí nuôi dạy con cho gia đình đơn thân đa văn hóa có thu nhập thấp
    • Đối tượng : Gia đình đơn thân đa văn hóa có thu nhập thấp.
    • Nội dung hỗ trợ : Chi phí nuôi dạy con: 210,000 KRW/tháng, hỗ trợ chi phí dụng cụ học tập cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông: 93,000 KRW/năm.
    • Liên hệ : Tư vấn và đăng ký tại Trụ sở quận/huyện.

    Nâng cao khả năng chấp nhận văn hóa đa dạng dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau

    1. Tăng cường tư vấn theo đơn vị gia đình
    • Đối tượng : Thành viên của các gia đình đa văn hóa.
    • Nội dung :
      • Hỗ trợ tư vấn để cải thiện mối quan hệ vợ chồng, cha mẹ và con cái trong gia đình đa văn hóa.
      • Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xung đột trong gia đình.
    • Liên hệ : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình.
    2. Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới và nhân quyền trong gia đình
    • Đối tượng : Thành viên của các gia đình đa văn hóa.
    • Nội dung :
      • Giáo dục về bình đẳng giới.
      • Đào tạo nâng cao nhận thức và nhạy cảm về nhân quyền.
    • Cơ quan vận hành : Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm Gia đình.
    3. Triển khai giáo dục hiểu biết về đa văn hóa
    • Đối tượng : Công chức, công dân, nhân viên cơ sở, người di trú kết hôn.
    • Nội dung : Bài giảng đặc biệt về xã hội đa văn hóa, nâng cao sự nhạy cảm đa văn hóa.
    • Liên hệ : Phòng Chính sách Dân số, Thành phố Busan.
    4. Vận hành Hội nghị đại diện người di trú kết hôn
    • Số lượng thành viên : 16 người (được đề cử từ các quận/huyện) ▸Nhiệm kỳ 1 năm (cân đối quốc tịch)
    • Tần suất họp : 2 lần/năm (đầu năm & cuối năm)
    • Nội dung họp : Giới thiệu các dự án hỗ trợ gia đình đa văn hóa, bài giảng cung cấp thông tin đời sống*
      * Chủ đề được lựa chọn tập trung vào giáo dục con cái, luật pháp đời sống - những lĩnh vực người di trú kết hôn quan tâm nhiều nhất.
    5. Vận hành không gian giao lưu & kết nối cho gia đình đa văn hóa
    • Nội dung : Tạo cộng đồng giao lưu giữa các gia đình đa văn hóa, vận hành không gian mở kết nối với cộng đồng địa phương, hỗ trợ các nhóm tự lực, tổ chức chương trình hỗ trợ sự phát triển của trẻ em.
    • Cơ quan vận hành : 3 trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa và trung tâm gia đình (Quận Dong, Buk, Haeundae)

    Tăng cường nền tảng thúc đẩy chính sách gia đình đa văn hóa

    • Mục tiêu dự án : Nâng cao vai trò của Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa và Trung tâm cứ điểm, phát triển dịch vụ đặc thù cho gia đình đa văn hóa bằng cách tận dụng nguồn lực địa phương và các cơ quan liên quan.
    • Nội dung dự án
      • Tư vấn liên quan đến vận hành trung tâm khu vực.
      • Nâng cao hiệu quả công việc thông qua chia sẻ các mô hình điển hình.
      • Tăng cường hợp tác và chia sẻ thông tin liên tục giữa các trung tâm.
    • Cơ quan thực hiện : Thành phố Busan, Trung tâm Hỗ trợ Gia đình Đa văn hóa Quận Nam (Trung tâm cứ điểm).

    Hiện trạng gia đình đa văn hóa

    ※ Tiêu chuẩn ngày 1 tháng 11 năm 2023

    Hiện trạng gia đình đa văn hóa
    Phân loại Thống kê Người kết hôn nhập cư  Con
    Tổng Nam Nữ Người chưa nhập tịch Người nhập tịch
    Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
    Tổng 28,135 9,183 18,952 14,640 2,348 12,292 7,305 1,452 5,853 7,335 896 6,439 13,495 6,835 6,660
    Quận Trung 393 126 267 250 51 199 128 22 106 122 29 93 143 75 68
    Quận Tây 906 289 617 498 79 419 232 44 188 266 35 231 408 210 198
    Quận Đông 1,027 332 695 596 110 486 280 45 235 316 65 251 431 222 209
    Quận Yeongdo 1,085 331 754 563 65 498 251 32 219 312 33 279 522 266 256
    Quận Busanjin 2,542 787 1,755 1,339 188 1,151 680 118 562 659 70 589 1,203 599 604
    Quận Dongnae 1,410 450 960 702 85 617 347 48 299 355 37 318 708 365 343
    Quận Nam 1,888 626 1,262 922 148 774 464 94 370 458 54 404 966 478 488
    Quận Bắc 2,283 728 1,555 1,090 120 970 487 61 426 603 59 544 1,193 608 585
    Quận Haeundae 2,893 1,116 1,777 1,465 378 1,087 852 291 561 613 87 526 1,428 738 690
    Quận Saha 3,370 1,015 2,355 1,772 210 1,562 816 111 705 956 99 857 1,598 805 793
    Quận Geumjeong 1,527 485 1,042 822 126 696 392 71 321 430 55 375 705 359 346
    Quận Gangseo 1,468 512 956 744 148 596 395 94 301 349 54 295 724 364 360
    Quận Yeonje 1,207 395 812 600 93 507 320 54 266 280 39 241 607 302 305
    Quận Suyeong 1,330 481 849 695 161 534 406 114 292 289 47 242 635 320 315
    Quận Sasang 3,033 910 2,123 1,647 232 1,415 736 158 578 911 74 837 1,386 678 708
    Huyện Gijang 1,773 600 1,173 935 154 781 519 95 424 416 59 357 838 446 392


    자료관리 담당부서

    인구정책담당관
    051-888-1544
    최근 업데이트
    2025-03-05

    페이지만족도

    페이지만족도

    이 페이지에서 제공하는 정보에 만족하십니까?

    평균 : 0참여 : 0

    댓글은 자유로운 의견 공유를 위한 장이므로 부산시에 대한 신고, 제안, 건의 등 답변이나 개선이 필요한 사항에 대해서는 부산민원 120 - 민원신청 을 이용해 주시고, 내용 입력시 주민등록번호, 연락처 등 개인정보가 노출되지 않도록 주의하여 주시기 바랍니다.

    상업광고, 저속한 표현, 정치적 내용, 개인정보 노출 등은 별도의 통보없이 삭제될 수 있습니다. 부산민원 120 바로가기